CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN THÉP MINH QUANG |
|||||
Chuyên sản xuất - kinh doanh : | |||||
Tôn màu, lạnh, kẽm, vòm, ngói, la phông, xà gồ C, Z, thép hộp, ống, tròn - thép U, I, V các loại, lưới B40. | |||||
|
Sản phẩm TÔN LẠNH MẠ MÀU có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao. Tuy nhiên, với thị trường phát triển ngày một cao khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình, sản phẩm TÔN MÀU ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội.
CÁC ỨNG DỤNG TÔN MÀU:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Sản xuất tấm lợp
- Vách ngăn
- Trần nhà
- Máng xối
- Tạo hình nội thất
- Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
- Nhà xưởng, nhà kho
- Dụng cụ gia dụng
- Thùng phuy
- Trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng
- Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
- Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA TÔN KẼM MẠ MÀU:
- Tôn lạnh mạ màu có nhiều màu sắc cho khách hàng chọn lựa nhằm tạo sức sống riêng cho diện mạo các công trình.
- Tôn lạnh mạ màu thích hợp với nhiều môi trường khác nhau: nhiệt đới, miền biển (ăn mòn cao), các vùng ẩm thấp, ...
- Tôn lạnh mạm màu có khả năng tạo hình, chống va đập, chịu được acid và kiềm cao làm cho các sản phẩm tôn mạ màu ngày càng được người tiêu dùng ưa thích.
ĐỘ DÀY TÔN Lạnh MẠ MÀU:
Từ 0,2dem đến 0,8dem. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh để có thông tin chính xác.
QUY CÁCH - BỀ RỘNG TÔN lạnh MẠ MÀU:
Từ 914mm đến 1250mm. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh để có thông tin chính xác.
HÌNH DÁNG TÔN KẼM lạnh MÀU:
- Dạng cuộn và băng
- Sóng ngói
- Sóng vuông
- Sóng tròn
- Vòm
- Máng xối
- Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng
Tính năng vượt trội:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Màu sắc phong phú, đa dạng.
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ |
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. |
|
Tiêu chuẩn |
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 |
JIS G3312 |
Độ dày thép nền |
0.1 ÷ 1.2mm |
0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng |
750 ÷ 1250mm |
750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong |
508, 610mm |
508, 610mm |
Độ uốn |
0T ÷ 3T |
0T ÷ 3T |
Độ bóng |
32 ÷ 85% |
32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
≥ 2H |
Độ bám dính |
Không bong tróc |
|
Lớp sơn phủ mặt trên |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi |
MEK ≥ 100 DR |
MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ |
AZ30 ÷ AZ200 |
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc |
Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
2.BẢNG QUY CÁCH VÀ GIÁ TÔN LẠNH MẠ MÀU
Quy cách tôn |
Tỷ trọng kg/m |
Đơn giá/m |
Xuất xứ |
TÔN LẠNH MÀU: 3 DEM 0 – XANH RÊU |
2.40÷2.50 |
56.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU: 3 DEM 5 – XANH RÊU |
2.70÷2.80 |
59.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 0 - XANH RÊU |
3.20÷3.30 |
67.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 0 – XANH RÊU |
3.30÷3.38 |
71.500 |
Đại Thiên Lộc |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 5 – XANH RÊU |
3.67÷3.71 |
73.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 7 – XANH RÊU |
3.82÷3.95 |
77.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 5 DEM 0 – XANH RÊU |
4.20÷4.30 |
78.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 0 – XANH DƯƠNG TÍM |
3.20÷3.40 |
70.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 5 – XANH DƯƠNG TÍM |
3.75÷3.85 |
74.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 7 – XANH DƯƠNG TÍM |
3.95÷4.10 |
78.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 0 – XANH NGỌC |
3.40÷3.50 |
70.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU : 4 DEM 5 – XANH NGỌC |
3.75÷3.85 |
72.000 |
Nhật Việt |
TÔN LẠNH MÀU: 4 DEM 0 - ĐỎ ĐẬM |
3.30÷3.40 |
67.000 |
Nhật Việt |